Ngày nay, có vô số cửa hàng hiện bày bán các sản phẩm tràn lan trên thị trường. Chính vì điều này, tiêu chuẩn sản xuất chính là yếu tố quyết định đến chất lượng sản phẩm. Vậy ta có thể căn cứ vào những tiêu chuẩn nào để có thể đánh giá chất lượng sản phẩm? Tìm hiểu kỹ hơn trong bài viết bên dưới nhé.
Hầu hết, tất cả tiêu chuẩn do Việt Nam đưa ra cho các sản phẩm thép đều khá tương tự nhau. Chỉ thay đổi về kích thước của các loại thép hình. Bài dưới dưới đây, chúng tôi sẽ đưa ra ví dụ tiêu chuẩn về loại thép hình phổ biến nhất – Thép hình I.
Về thép hình I
Hiểu một cách đơn giản nhất, thép hình I là sản phẩm được chế tạo nên với mặt cắt tiết diện nhìn ngang giống với chữ I in hoa.
Thép hình I
Phân loại thép hình I
Công dụng | Ký hiệu loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường | ISGS 400 | 400 |
ISGS 490 | 490 | |
ISGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | ISWS 400A | 400 |
ISWS 400B | 400 | |
ISWS 400C | 400 | |
ISWS 490A | 490 | |
ISWS 490B | 490 | |
ISWS 490C | 490 | |
ISWS 520B | 520 | |
ISWS 520C | 520 | |
ISWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ISBS 400A | 400 |
ISBS 400B | 400 | |
ISBS 400C | 400 | |
ISBS 490B | 490 | |
ISBS 490C | 490 |
Thành phần hóa học trong thép I
Thành phần hóa học trong thép I
Ký hiệu loại thép | Thành phần hóa học, % khối lượng | ||||||
C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn | P lớn nhất | S lớn nhất | Ceq1 lớn nhất | PCM2 lớn nhất | |
ISGS 400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 | – | – |
ISGS 490 | – | – | – | 0,050 | 0,050 | – | – |
ISGS 540 | 0,30 | – | ≤ 1,60 | 0,040 | 0,040 | – | – |
ISWS 400A | 023 | – | ≥ 2,5xC3) | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 400C | 0,18 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 490A | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 520B | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 520C | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | – | – |
ISWS 570 | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,70 | 0,035 | 0,035 | 0,44 | 0,28 |
ISBS 400A | 0,24 | – | – | 0,050 | 0,050 | – | – |
ISBS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,030 | 0,015 | 0,36 | 0,26 |
ISBS 400C | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,020 | 0,008 | 0,36 | 0,26 |
ISBS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,030 | 0,015 | 0,44 | 0,29 |
ISBS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,020 | 0,008 | 0,44 | 0,29 |
Chiều dài của thép I
6,0 | 7,0 | 8,0 | 9,0 | 10,0 | 11,0 | 12,0 | 13,0 | 14,0 | 15,0 |
Kích thước được tính bằng mét. Ngoài ra, chiều dài của thép cũng có thể linh hoạt tùy vào sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua
Dung sai khối lượng thép I
Độ dày | Dung sai khối lượng |
Dưới 10 mm | ± 5% |
10 mm hoặc hơn | ± 4% |
CHÚ THÍCH: Độ dày là giá trị lớn hơn trong hai giá trị độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2). |
Ngoài ra, bề mặt thép cũng cần phải nhẵn bóng, không bị nứt. Và cần được kiểm tra kỹ lưỡng theo sự thỏa thuận giữa người mua và người bán.
Thép Trí Việt – đơn vị cung cấp các loại thép hình theo tiêu chuẩn Việt
Thép Trí Việt – Đại lý tôn thép xây dựng là một trong những đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm thép uy tín và chất lượng hàng đầu miền Nam. Để có được sự tin tưởng từ khách hàng, chúng tôi đều cung cấp những sản phẩm thật chất lượng theo đúng với tiêu chuẩn đề ra, mang đến những món đồ uy tín nhất.
Thép Trí Việt – công ty cung cấp thép hình uy tín hàng đầu miền Nam
Khi mua hàng tại Thép Trí Việt, Quý khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích như:
- Tư vấn chi tiết, nhiệt tình
- Tham quan trực tiếp tại nhà máy để kiểm tra chất lượng
- Có đầy đủ giấy tờ bảo hành chính hãng
- Đảm bảo sản phẩm đúng theo tiêu chuẩn đặt ra.
Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc nhu cầu mua hàng, hãy liên hệ ngay đến hotline hoặc đến trực tiếp cửa hàng tại Thép Trí Việt để được tư vấn và chọn mua sản phẩm.
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Website: https://theptriviet.com.vn/
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn