Xe VinFast Lux A2.0 giá mới nhất. Là một trong những dòng xe bán chạy nhất hiện nay. Được bình chọn là ngôi sao tiêu biểu nhất của dòng xe Sedan hạng D.
[table id=2 /]Xe VinFast Lux A2.0 giá mới nhất
Xe VinFast Lux A2.0 giá bán kèm ưu đãi mới nhất từ hãng xe VinFast.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤNGiá xe trên chưa bao gồm khuyến mãi từ đại lý. Gọi Hotline: Thương Nguyễn VinFast – 0971.858.878 để được tư vấn “BẢO HIỂM VẬT CHẤT KHÔNG ĐỒNG”
VinFast Lux A2.0 giá lăn bánh
Với những chính sách bán hàng cực kỳ ưu đãi và hấp dẫn. Giúp cho xe Lux A2.0 nhận được sự ủng hộ ngày càng nhiều của Quý Khách Hàng. VinFast Lux A2.0 giá lăn bánh chi tiết tại TpHCM và các tỉnh thành như sau:
Lưu ý: Giá lăn bánh trên áp dụng cho khác hàng đã có Voucher Vinhome 200 triệu. Và giá lăn bánh theo phương thức thanh toán trả thẳng. Để biết thêm giá lăn bánh trả góp 0%. Vui lòng gọi Hotline để được hỗ trợ thêm.
- Tham khảo thêm: Mua xe VinFast Lux A2.0 trả góp
Thông số xe VinFast Lux A2.0
Kích thước và khối lượng
Kích thước tổng thể và chiều dài cơ sở của xe VinFast Lux A2.0 rộng rãi. Tạo không gian nội thất rộng rãi và thoải mái cho Khách hàng. Khoảng sáng gầm xe 150 mm giúp cho xe dễ dàng di chuyển trong đô thị và cao tốc.
KÍCH THƯỚC | BẢN TIÊU CHUẨN | BẢN NÂNG CAO | BẢN CAO CẤP |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | ||
Trọng lượng (kg) | 1.795 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 150 |
Động cơ – Hộp số
VinFast gây ấn tượng khi sử dụng động cơ I-4 tăng áp 2.0L với công suất 174 mã lực cho bản tiêu chuẩn và bản nâng cao (Bản cao cấp: 228 mã lực) cùng hộp số tự động 8 cấp ZF. VinFast Lux A2.0 có khả năng vận hành ổn định và bền bỉ trong nội đô, nhưng cũng không kém phần năng động và mạnh mẽ trên cao tốc.
Thông số xe Lux A2.0 | Bản tiêu chuẩn | Bản nâng cao | Bản cao cấp |
Loại động cơ | Xăng 2.0L, DOHC, Tăng áp, Van biến thiên, Phun xăng trực tiếp | ||
Công suất tối đa | 174 Hp | 228 Hp | |
Mô men xoắn cực đại | 300 Nm | 350 Nm | |
Tự động ngắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp – ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau |
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu từ kết quả chạy thử của 3 dòng xe VinFast Lux A2.0 phiên bản Tiêu Chuẩn và Nâng Cao và Lux A2.0 có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình như sau:
- Bản tiêu chuẩn và bản nâng cao
- Bản bản Cao Cấp
Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu khác so với 2 phiên bản còn lại như sau:
✔ Trên đường đô thị là 10,83 (lít/100km).
✔ Trên đường ngoại ô là 6,82 (lít/100km).
✔ Trên đường kết hợp là là 8,32 (lít/100km).
Hệ thống treo
Hệ thống treo của xe VinFast Lux A2.0 (Treo đa điểm) sẽ có sự khác biệt rõ rệt hơn so với các dòng Sedan khác (Treo đơn điểm) cùng phân khúc. Nên khi ngồi lên xe VinFast Lux A bạn mới cảm nhận được sự êm ái của dòng xe này.
- Hệ thống treo trước: Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm.
- Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định.
Ngoại thất xe VinFast Lux A2.0
Ngoại thất VinFast Lux A2.0 gây ấn tượng mạnh mẽ, mẫu sedan này xuất hiện ngày càng nhiều trên đường phố Việt Nam và nhận được nhiều đánh giá tích cực từ người dùng Việt.
Xe VinFast Lux A 20 là dòng sedan 5 chỗ cao cấp phân khúc E, được tạo hình với kiểu dáng sang chảnh, cuốn hút, gây ấn tượng mạnh đối với khách hàng từ cái nhìn đầu tiên.
Ngoại thất VinFast Lux A2.0 gây ấn tượng mạnh mẽ, mẫu sedan này xuất hiện ngày càng nhiều trên đường phố Việt Nam và nhận được nhiều đánh giá tích cực từ người dùng Việt.
Xe VinFast Lux A 20 là dòng sedan 5 chỗ cao cấp phân khúc E, được tạo hình với kiểu dáng sang chảnh, cuốn hút, gây ấn tượng mạnh đối với khách hàng từ cái nhìn đầu tiên.
Màu xe VinFast Lux A2.0
Lux A2.0 có tổng cộng 6 màu sắc cơ bản. Tuy nhiên, hiện nay hãng xe VinFast chỉ cung cấp ra thị trường 06 màu xe VinFast Lux A2.0 như sau: Màu trắng, đỏ, đen, xám, nâu và bạc. 02 màu xanh và cam hiện đã dừng phân phối ra thị trường.
Bên cạnh đó, hiện nay nhiều khách hàng độ lại màu xe theo cá tính riêng, nên trên thị trường sẽ xuất hiện rất nhiều và đa dạng màu xe Lux A2.0 (tham khảo thêm: xe VinFast Lux A2.0 màu hồng)
So sánh 03 phiên bản vinfast lux a2.0
So sánh VinFast Lux A2.0 bản tiêu chuẩn, bản nâng cao và bản cao cấp sẽ có sự khác nhâu về kiểu dáng, option,…. Ở bài này, Thương Nguyễn VinFast sẽ giới thiệu với các anh chị sự khác nhau của một số chi tiết cơ bản.
Đầu xe
Cách dễ dàng phân biệt được sự khác biệt giữa 03 phiên bản xe VinFast Lux A2.0.
✅ Bản cao cấp với bản nâng cao và bản tiêu chuẩn:
- Bản cao cấp: Mâm hai tông màu Đen/Xám – 19 Inch. 06 cảm biến va chạm.
- Bản nâng cao và bản tiêu chuẩn: Mâm một tông màu xám trắng – 18 Inch. 04 cảm biến va chạm.
✅ Bản tiêu chuẩn với bản nâng cao:
Ở bản nâng cao (và bản cao cấp) sẽ có viền cửa mạ Crom. Còn bản tiêu chuẩn thì viền đen bóng.
Đuôi xe
Tương tự như phần đầu xe, đuôi xe của 03 phiên bản xe Lux A2.0 cũng có sự khách biệt rõ rệt.
✅ Bô xe và cảm biến va chạm:
- Bản nâng cao và bản cao cấp: Bô đôi, 06 cảm biến
- Bản tiêu chuẩn: Bô đơn, 04 cảm biến
✅ Ốp cản
- Bản nâng cao và cao cấp: Ốp Crom
- Bản tiêu chuẩn: Ốp nhựa đen bóng.
Camera 360 trên xe VinFast Lux A2.0
Camera 360o trên xe VinFast Lux A2.0 được trang bị trên bản nâng cao và bản cao cấp, còn bản tiêu chuẩn thì không được trạng bị Camera 360o.
Nội thất xe vinfast lux a2.0
Nội thất VinFast Lux A2.0 giữa bản tiêu chuẩn và bản nâng cao giống nhau về màu nội thất. Riêng với VinFast Lux A20 bản cao cấp sẽ được tùy chọn 03 màu da nôị thất Nappa.
Bản tiêu chuẩn và bản nâng cao
VinFast Lux A 20 bản tiêu chuẩn và bản nâng cao sẽ được trang bị màu da nội thất cao cấp: Đen – nâu.
Bản cao cấp
Riêng đối với VinFast Lux A2.0 bản cao cấp, sẽ được trang bị Option tùy chọn nội thất khi đặt xe. Ba màu nội thất gồm:
- Nappa Đen
- Nappa Nâu
- Nappa Be
Tiện nghi và an toàn
Xét về tiện nghi được trang bị trên xe Lux A2.0. Thương Nguyễn sẽ nêu một số tính năng nổi bật của xe VinFast Lux 2.0 và kèm theo đó là bảng thông số kỹ thuật của xe. Để Quý Anh/Chị có thể tham khảo thêm.
Tiện Nghi
Không giống như các hãng xe khác tại thị trường Việt Nam. Xe ô tô Lux A2.0 có một điển yếu hơn đó là trang bị Option không được nhiều. Không phải vì xe không có nhiều Option, Mà vì hãng xe đã đơn giản các thao tác khi sử dụng xe. Nhằm giúp người lái tập trung cho việc lái xe được tốt hơn.
Một trong những tiện ích trên xe Lux A2.0 mà nhiều người thích nhất đó là: Bộ sạc 220V để sử dụng cho Laptop. Điểm này, sẽ giúp Quý Anh/Chị thuận tiện hơn trong việc giả quyết các vấn đề công việc khi di chuyển trên quảng đường dài mà cần sử dụng máy tính.
Bên cạnh đó, bộ sạc điện thoại không dây cũng được trang bị trên bản cao cấp và bản nâng cao.
Các tính năng an toàn trên xe VinFast Lux A2.0
Dưới đây là một số tính năng an toàn được trang bị trên 03 phiên bản xe VinFast Lux A2.0
Tính năng an toàn trên xe Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | Nâng Cao | Cao Cấp |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Chức năng phân phôi lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Camera 360 (tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực , hàng ghế trước | Có | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | ||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | ||
Chức năng tự động khóa cửa xe khi mở bằng chìa khóa | Có | ||
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | Không | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có |
Liên hệ báo giá xe VinFast Lux A2.0
Anh/chị cần được báo giá xe VinFast Lux A.20 vui lòng liên hệ Hotline Thương Nguyễn VinFast hoặc để lại thông tin vào FORM đăng ký bên dưới. Thương Nguyễn sẽ hỗ trợ cho Quý Anh/Chị ạ!
[contact-form-7 id=”906″]THAM KHẢO THÊM:
- VinFast Fadil
- VinFast 7 chỗ Lux SA20
- VinFast VF e34
Những câu hỏi về xe Lux A2.0
Trường hợp đã có Voucher 200 triệu thì chỉ cần đưa trước 59 triệu đối với bản tiêu chuẩn. Vui lòng gọi Hotline để được tư vấn thêm.
Anh/chị sẽ được tư vấn “bảo hiểm vật chất không đồng”. Và sẽ không phát sinh thêm chi phí khác ạ!