Hyundai SantaFe 2021 là mẫu xe nhận được nhiều sự quan tâm yêu thích của quý khách hàng, đứng top đầu về doanh số trên thị trường nước ta. Bởi thiết kế sang trọng, thời trang cùng những trang thiết bị vô cùng hiện đại và an toàn. Hãy cùng Nguyễn Hoài Thương tìm hiểu chi tiết về Giá lăn bánh xe oto SantaFe 2021: phiên bản 5 và 7 chỗ mới nhất hiện nay.
Giá xe oto SantaFe 2021
Bảng giá xe Hyundai SantaFe mới nhất 2022 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Giá xe Hyundai SantaFe máy xăng | |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn | 1,03 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc Biệt | 1,19 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp | 1,24 (tỷ đồng) |
Giá xe Hyundai SantaFe máy dầu | |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1,13 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt | 1,29 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp | 1,34 (tỷ đồng) |
Hyundai Santafe 2021: Ưu nhược điểm? Chọn xăng hay dầu?
Giá lăn bánh xe oto SantaFe 2021
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTAFE 2.5 MÁY XĂNG TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | 123.600.000 | 103.000.000 | 103.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.191.430.700 | 1.170.830.700 | 1.151.830.700 |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTAFE 2.5 MÁY XĂNG ĐẶC BIỆT MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 | 1.190.000.000 |
Phí trước bạ | 142.800.000 | 119.000.000 | 119.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.850.000 | 17.850.000 | 17.850.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.373.030.700 | 1.349.230.700 | 1.330.230.700 |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTAFE 2.5 MÁY XĂNG CAO CẤP MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 | 1.240.000.000 |
Phí trước bạ | 148.800.000 | 124.000.000 | 124.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.600.000 | 18.600.000 | 18.600.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.429.780.700 | 1.404.980.700 | 1.385.980.700 |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTAFE 2.2 MÁY DẦU TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.000.000 | 113.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.304.930.700 | 1.282.330.700 | 1.263.330.700 |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTAFE 2.2 MÁY DẦU ĐẶC BIỆT MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 | 1.290.000.000 |
Phí trước bạ | 154.800.000 | 129.000.000 | 129.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.350.000 | 19.350.000 | 19.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.486.530.700 | 1.460.730.700 | 1.441.730.700 |
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI SANTAFE 2.2 MÁY DẦU CAO CẤP MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 | 1.340.000.000 |
Phí trước bạ | 160.800.000 | 134.000.000 | 134.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.100.000 | 20.100.000 | 20.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.543.280.700 | 1.516.480.700 | 1.497.480.700 |
Thông số kỹ thuật oto SantaFe 2021
Thông số kỹ thuật Hyundai Santafe 2021 |
|
Tên xe | Hyundai SantaFe 2021 |
Dáng xe | SUV 7 chỗ |
Kích thước D x R x C | 4.785 x 1910 x 1685 mm |
Động cơ | Smartstream Theta III 2.5L / Smart Stream Diesel 2,2L |
Công suất | 180 mã lực / 202 mã lực |
Mô-men xoắn | 232Nm / 441Nm |
Hộp số | 6AT / 8DCT |
Hệ dẫn động | FWD/HTRAC |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy phố | 13,0 km/l |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy trên đường cao tốc | 15,9 km/l |
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình cảm ứng 10,25 inch |
Hệ thống âm thanh | 12 loa, 630W |
Apple CarPlay | Có |
Android Auto | Có |
Sạc không dây tùy chọn | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Phanh khẩn cấp tự động | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Đánh giá dòng xe oto Hyundai SantaFe 2021
1. Ngoại thất
So với các bản tiền nhiệm Hyundai SantaFe 2021 được sở hữu phần đầu xe hầm hố và dữ dằn hơn. Cải tiến đáng chú ý nhất là bộ lưới tản nhiệt được mở rộng sang hai bên. Các nan lưới bên trong xe cũng được thay đổi mới giúp xe trong bề thế hơn khi nhìn từ trực diện.
Phần cản trước của xe đã được thiết kế lại to bản và chắc chắn hơn. Có vẻ sau khi nhận được nhiều góp ý về phần đèn pha khá thấp. Hãng xe đã quyết định dời cụm đèn chiếu sáng cao hơn trước. Cách bố trí các bóng LED cũng đã được thay đổi, tách đôi ra và chia thành hai tầng.
Điểm nhấn đáng chú ý nhất phần hông, là bộ vành mới có 5 chấu kép tạo thành hình ngôi sao. Bánh mâm có kích thước tiêu chuẩn là 20 inch. Vị trí vòm bánh xe cũng đã được lượt bỏ các phần ốp màu đen.
Hyundai SantaFe 2021 thay đổi bắt kịp xu hướng với các mẫu xe được cải tiến hiện đại. Khi bổ sung dải phản quang nhỏ nối liền giữa hai cụm đèn hậu LED tạo nên sự liền mạch. Giúp đuôi xe trông rộng rãi và bề thế hơn.
Ở phần cản sau xe cũng có cải tiến thêm một dải đèn phản quang tương tự. Đồng thời hệ thống ống xả đã được dấu bên dưới gầm xe. Thay vào đó kiểu thiết kế ống xả giả xung quanh có viền kim loại sáng bóng.
2. Nội thất
Về nội thất của xe oto SantaFe 2021 thì hầu như không có đối thủ nào trong cùng phân khúc có thể đọ lại được.Tuy chỉ là mẫu xe bình dân nhưng SantaFe lại sở hữu một không gian nội thất vô cùng sang trọng. Thiết kế không thua kém gì những mẫu xe sang đến từ Châu Âu. Điểm gây ấn tượng đầu tiên là chất liệu da công nghiệp được áp dụng trên xe khá cao cấp. Phần ghế lái và ghế phụ cũng được thiết kế đậm chất thể thao được bọc da và có chỉnh điện đa hướng, thiết bị nhớ vị trí cho ghế lái. Trong khi ghế phụ được bổ sung thêm nút điều chỉnh bên hông cực kỳ thuận tiện.
Hãng trang bị cho SantaFe 2021 cụm vô lăng 3 chấu có bọc da cũng giống như các đối thủ trong phân khúc. Ngoài ra các nút bấm trên xe cũng được mạ crom sáng tạo sự khác biệt cho dòng xe này. Ở phía sau vô lăng chính là màn hình điện tử có hiển thị các thông số cơ bản. Dây chỉ là chi tiết nhỏ nhưng đã mang đến sự hiện đại cho cả khoang lái gây ấn tượng mạnh mẽ với người dùng.
Phần phía sau hàng ghế thứ hai có thể mở được cửa sổ trời để không gian thoải mái, dễ chịu hơn. Còn một điểm đặc biệt nửa của Hyundai SantaFe là khả năng cách âm của mẫu xe đến từ Hàn Quốc được đánh giá cao.
3. Trang bị
Xe oto SantaFe 2021 được trang bị màn hình giải trí được nâng cấp lên kích thước là 10.25 inch. Ngoài ra các tính năng thông minh ở phiên bản hiện tại gồm có:
- Bản đồ dẫn đường định vị bằng vệ tinh
- Cổng sạc không dây chuẩn Qi và có hỗ trợ kết nối Apple CarPlay
- Kết nối Bluetooth, AUX
- Radio, Mp4
- Bộ xử lý âm thanh Arkamys Premium Sound, 6 loa chất lượng
- Có chìa khóa thông minh và được khởi động bằng nút bấm
Bên cạnh các trang thiết thị thông minh. Dòng xe này cũng được hãng bổ sung một số các hệ thống an toàn gồm có:
- 6 túi khí
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
- Chống bó cứng phanh
- Phân bổ lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Kiểm soát ổn định thân xe
- Cân bằng điện tử
4. Động cơ
Động cơ của Hyundai SantaFe sẽ chia làm 2 loại khác nhau là Xăng và Dầu
Động cơ xăng được trang bị cho SantaFe 2021 là Phun xăng điểm MPi có dung tích 2.5L. Giúp xe sản sinh công suất tối đa là 180 mã lực cùng momen xoắn cực đại 232Nm. Mọi phiên bản động cơ xăng của Hyundai SantaFe đều được sử dụng hộp số tự động 6 cấp lẫn hệ dẫn động FWD.
Động cơ dầu (Diesel) được trang bị cho dòng xe có dung tích 2.2L. Giúp tạo ra công suất vận hành tối đa đến 202 mã lực cùng momen xoắn cực đại 441Nm. Kèm theo đó là hộp số tự động 8 cấp cùng hệ dẫn động HTRAC.