Giá xe ô tô Peugeot 3008 lăn bánh bao nhiêu? Video đánh giá

Peugeot là một hãng xe có xuất xứ từ Pháp. Đẳng cấp và sang trọng là 2 từ miêu tả dành cho mẫu xe này. Đặc biệt là mẫu xe oto Peugeot 3008 hiện đang nhận được nhiều sự quan tâm của quý khách hàng. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu chi tiết hơn về mẫu xe này trong bài viết sau đây nhé. 

oto Peugeot 3008

Xe ô tô Peugeot 3008 là xe gì?

Peugeot là thương hiệu Pháp có lịch sử phát triển trải dài hơn 200 năm. Dòng oto Peugeot 3008 được ra mắt giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2016. Vào tháng 12/2017 dòng xe này mới chính thức du nhập vào thị trường Việt Nam cùng người anh em 5008 2021. Vào thời điểm vừa ra mắt bộ đôi 3008 và 5008 được xem là quân bài giúp hãng xe Pháp thực hiện được tham vọng “đưa huyền thoại Peugeot trở thành hiện thực”.

Ngày nay Peugeot 3008 được lắp ráp trong nước tại Khu Phức hợp Chu Lai Trường Hải. Nhằm tận dụng chính sách khuyến khích ô tô nội địa của Chính phủ tạo điều kiện để giảm giá thành và tăng lợi thế cạnh tranh. Peugeot 3008 hiện được hãng cho ra 3 phiên bản là AT, GT, AL.

Giá xe ô tô Peugeot 3008 2022

BẢNG GIÁ PEUGEOT 3008 2022
Phiên bản Giá cũ (tỷ đồng) Giá mới (tỷ đồng)
New Peugeot 3008 AT 1,019 1,039
New Peugeot 3008 AL 1,129 1,159
Peugeot 3008 GT 1,229 1,259

– Phí biển số: Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.

– Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc.

– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

– Phí đăng kiểm: 240.000 đồng.

– Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 1,560 triệu đồng.

Giá lăn bánh xe Peugeot 3008 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.039.000.000 1.039.000.000 1.039.000.000 1.039.000.000 1.039.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

So sánh Peugeot 3008 Active (AT) vs Peugeot 3008 Allure (AL)

Giá lăn bánh xe Peugeot 3008 AL

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.159.000.000 1.159.000.000 1.159.000.000 1.159.000.000 1.159.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh xe Peugeot 3008 GT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.259.000.000 1.259.000.000 1.259.000.000 1.259.000.000 1.259.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Thông số kỹ thuật oto Peugeot 3008

Thông số kỹ thuật Peugeot 3008 2022
Số chỗ ngồi 5
Kích thước DxRxC 4.510 x 1.850 x 1.662 mm
Chiều dài cơ sở 2.730 mm
Khoảng sáng gầm 165 mm
Động cơ 1.6L THP, Euro 6
Dung tích động cơ 1.599 cc
Công suất cực đại 165Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 240Nm / 4000 rpm
Hộp số Tự động 6 cấp
Mức tiêu hao nhiên liệu 6L/100km
Lốp xe 225/55R18
Dung tích thùng nhiên liệu 53L
Ngoại thất – Lưới tản nhiệt thiết kế tràn viền
– Đèn chiếu gần công nghệ LED
– Đèn chiếu xa công nghệ LED
– Đèn trước tự động Bật – Tắt
– Đèn trước tự động điều chỉnh độ cao
– Đèn chạy ban ngày công nghệ LED dạng nanh sư tử
– Đèn chờ dẫn đường tự động
– Cụm đèn sau công nghệ LED hiệu ứng 3D dạng móng vuốt sư tử
– Gạt mưa tự động
– Gương hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy, điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn chào logo Peugeot
– Ốp gương chiếu hậu mạ chrome
– Giá đỡ hành lý
– Tay nắm cửa sơn đen và mạ chrome
– Ốp hông xe mạ chrome
– Cốp sau đóng – mở điện, rảnh tay
– Ống xả kép dạng hình thang
Nội thất – Ghế bọc da Claudia cao cấp
– Hàng ghế trước chỉnh điện
– Tất cả cửa sổ chỉnh điện, một chạm
– Vô lăng bọc da dạng D-Cut
– Lẫy chuyển số phía sau vô lăng
– Khởi động nút bấm
– Bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3-inch
– Màn hình giải trí trung tâm 10-inch, kết nối Apple Carplay & Android Auto
– Cần số điện tử
– Phanh tay điện tử
– Ốp nội thất Brumeo Compier
– Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
– Cửa gió cho hàng ghế sau
– Bệ tì tay trung tâm tích hợp ngăn làm mát
– Hàng ghế sau gập 60:40
– Hệ thống âm thanh 6 loa
– Sạc không dây
– Đèn viền LED trang trí nội thất
– Cửa sổ trời toàn cảnh
– Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
– Hệ thống định vị & dẫn đường
An toàn – 6 túi khí
– Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD, EBA
– Hệ thống cân bằng điện tử ESP
– Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
– Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau
– Camera hỗ trợ đỗ xe, quan sát 180 độ
– Chìa khóa thông minh
– Chế độ lái thể thao
– Móc cài ghế trẻ em ISOFIX
– Cảnh báo áp suất lốp
– Nút xoay chọn chế độ vận hành
– Hỗ trợ xuống dốc
– Điều khiển hành trình
– Giới hạn tốc độ
– Hỗ trợ giữ làn đường
– Hệ thống nhận diện biển báo tốc độ
– Nhắc nhở người lái tập trung
– Cảnh báo điểm mù
Trang bị khác – Bệ bước chân
– Phim cách nhiệt
– Thảm lót sàn

thông số kỹ thuật peugeot 3008

Ngoại thất

Về tổng thể ngoại thất của Peugeot 3008 vẫn duy trì được nền tảng khung gầm cũ nên hầu như sẽ không có sự thay đổi về mặt thông số kích thước. Theo đó, mẫu SUV Peugeot 3008 của thương hiệu Pháp sẽ có chiều dài, rộng và cao lần lượt là 4,510 x 1,850 x 1,650 (mm). Chiều dài cơ sở của xe đạt 2,730mm.

So với các mẫu xe như Honda CR-V hay Hyundai Tucson, 3008 có phần hơi thua thiệt về kích thước tổng thể. Tuy nhiên mẫu SUV của Châu Âu lại có phần lợi thế hơn với chiều dài cơ sở lớn hơn đến 70 mm so với CR-V. Mặc dù con số 2,730 mm trên 3008 vẫn còn ngắn hơn 25 mm so với dòng Tucson.

Hai bên xe là cụm đèn chiếu sáng full-LED được  tái thiết kế với dải LED định vị theo dạng răng nanh sư tử đặc trưng cho DNA. Cụm đèn chiếu sáng trên Peugeot 3008 được trang bị cảm biến bật và tắt tự động theo điều kiện vận hành của xe. Các phiên bản cao cấp là AL và GT còn được trang bị  bóng LED Projector cùng với bổ sung công nghệ tự động cân bằng góc chiếu để phù hợp hơn với tải trọng xe ở các thời điểm khác nhau.

Về phần đuôi xe cụm đèn hậu nay đã có thiết kế dạng khối 3D và nằm gọn 2 bên hông xe. Đồ họa chiếu sáng cũng được  sử dụng 3 cụm LED có hình dạng vuốt sư tử đẹp mắt và hiện đại. Thiết kế cụm đèn hậu này vẫn được Peugeot giữ nguyên từ thế hệ trước nên sẽ có phần quen thuộc hơn với nhiều khách hàng. 

Xe có tới 6 màu sắc để tùy chọn màu ngoại thất. 

  • Cam Fusion.
  • Đỏ Sensation.
  • Xanh Magnetic.
  • Trắng Pearl.
  • Xám Platinum.
  • Đen Nera.

ngoại thất o to peugeot 3008

Nội thất

Peugeot 3008 là mẫu xe được đánh giá rất cao về mặt nội thất khi sở hữu không gian cabin tập trung vào người lái. Ngôn ngữ thiết kế nội thất i-Cockpit là một thành công lớn của thương hiệu Pháp trứ danh. Ứng dụng này được áp dụng  trên mẫu xe 3008 và 5008 mới nhất.

So với các thế hệ tiền nhiệm, Peugeot vẫn giữ nguyên tone màu tối tại khu vực táp lô của xe. Những chi tiết bên trong cũng vẫn giữ cách bố trí theo dạng cụm quen thuộc. Kết hợp bảng  điều khiển dạng phím đàn piano. Điều này mang đến trải nghiệm độc đáo và cao cấp cho người sử dụng.

Peugeot 3008 được lắp rá vô-lăng D-Cut 2 đáy. Loại đặc trưng với chất liệu được bọc da. Phần lẫy chuyển số được tích hợp phía sau cũng mang đến khả năng vận hành thể thao hơn.

Về phần ghế ngồi tùy từng phiên bản của 3008 chất liệu và màu ghế cũng sẽ khác nhau. Ở ghế lái sẽ luôn có tính năng chỉnh điện. Còn ghế hành khách hãng chỉ trang bị tính năng chỉnh điện ở hai phiên bản cao cấp là AL và GT.

Ngoài ra ở  hàng ghế sau trên tất cả các phiên bản đều sẽ có cửa gió riêng cùng cổng sạc USB. Bệ tỳ tay trung tâm và hai khay để ly ẩn cũng được bố trí tích hợp vào lưng ghế giữa.

nội thất oto peugeot 3008

Động cơ

Về mặt vận hành, Peugeot 3008 duy trì khối động cơ tăng áp là 1.6L THP từ những thế hệ tiền nhiệm. Khối động cơ này giúp xe có công suất đạt cực đại tới 165 mã lực tại 6,000 vòng/phút. Đồng thời Mô-men xoắn cực đại sẽ đặt được 245 Nm tại 1,400 – 4,000 vòng/phút. Sức mạnh động cơ của  hộp số tự động 6 cấp được dẫn truyền xuống hai bánh trước xe.

Nếu đem 3008 so với các đối thủ trong cùng tầm giá như Honda CR-V 188 mã lực hoặc Hyundai Tucson 1.6L tăng áp – 178 mã lực. Thì Peugeot 3008 165 mã lực có thông số tương đối kém hơn.

Trang bị

Về những hệ thống trang bị cho xe oto peugeot 3008. Hãng cũng đã trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại và an toàn phục vụ trong quá trình vận hành xe. Cụ thể như:

  • Túi khí an toàn.
  • Cảm biến dạng siêu âm.
  • Camera 180 độ và camera đa tính năng.
  • Hộ trợ giữ làn đường.
  • Cảnh báo điểm mù chủ động.
  • Nhận biết biển báo giới hạn tốc độ.
  • Đèn pha tự động.
  • Cảnh báo giới hạn thời gian lái xe.
  • Cảnh báo người lái tập trung.
  • Camera lùi 180 độ.
  • Phanh chống bó cứng ABS.
  • Cân bằng điện tử.
  • Hệ thống chống trượt.
  • Cảnh báo áp suất lớp.
  • Phân phối lực phanh điện tử.

Kết lại ô tô Peugeot 3008

Ô tô Peugeot 3008 được là chiếc xe cao cấp trên phân khúc phổ thông và dưới hạng sang có giá lăn bánh từ 1,1 đến 1,4 tỷ đồng tùy vào phiên bản. Ô tô Peugeot 3008 là chiếc xe Pháp nên vấn đề thẩm mỹ, cảm giác lái luôn đặt lên hàng đầu và chiếc xe này đều làm tốt 2 vấn đề đó.