So sánh xe điện và xe xăng VinFast quãng đường 3000 km trong tháng

So sánh xe điện và xe xăng VinFast sẽ giúp chúng ta tính toán được chi phí nuôi xe, cũng như quyết định nên chọn dòng xe nào để vừa tiết kiệm chi phí, vừa đáp ứng tiêu chí khi lựa chọn mua xe mới.

so sánh xe xăng và xe điện vinfast

So sánh xe điện và xe xăng VinFast

Trong bài viết này, Thương Nguyễn VinFast An Thái sẽ phân tích, tính toán số liệu chi phí sử dụng của cả 02 xe: xe điện VinFast VF e34 và xe xăng VinFast Fadil.

ĐIỀU KIỆN SO SÁNH:

  • Số kí-lô-mét di chuyển: 3,000km/tháng.
  • Giá xăng: 25.320đ/lít (Giá xăng A95 RON III – ngày 16/02/2022).
  • Giá điện tính theo giá điện bậc thang sử dụng gia đình (05 bậc giá điện).

Chi phí xe xăng VinFast Fadil

Để tính được chi phí cho xe VinFast Fadil. Chúng ta chỉ cần dựa vào chi phí sử dụng nhiên liệu cho quảng đường 3,000km.

Căn cứ vào thưc tế tiêu hao nhiêu liệu của xe VinFast Fadil trung bình: 8 lít/100km. Như vậy, Để đi hết quảng đường 3,000km thì xe Fadil tốn tổng cộng: 8 x 30 = 240 lít xăng A95 RON III.

  • Chi phí xe Fadil sử dụng cho quảng đường 3,000km là: 240 lít x 25,320đ = 6,076,800 vnđ.

Chi phí sử dụng xe điện VinFast VF e34

Để tính được chi phí sử dụng xe VinFast VF e34, chúng ta chỉ cần tính ra chi phí điện sử dụng cho quảng đường 3,000km và chi phí thuê bao PIN.

Chi phí thuê bao PIN xe VF e34

Hiện nay, giá thuê PIN xe ô tô điện VinFast VF e34 được lựa chọn 02 phương án: Phương án linh hoạt và phương án cố định.

  • Phương án linh hoạt:

TT

Model xe

Đơn giá (VNĐ – đã bao gồm VAT)

Phí thuê bao tối thiểu/tháng (500 Km)

Đơn giá thuê pin/Km

1

VF e34

657.500

1.315

 

  • Phương án cố định:

Hàng tháng khách hàng chỉ cần trả tổng tiền của gói này là sử dụng không giới hạn số Km/ tháng. Cụ thể:

STT

Model xe

Đơn giá

(VNĐ – bao gồm VAT)

 
 

1

VF e34

1.805.000

 

https://nguyenhoaithuong.net;

Chi phí sạc điện tại nhà

Để chọn phương án tối ưu nhất, Thương Nguyễn sẽ lựa chọn phương án cố định để phân tích.

Dung lượng PIN 42kW, Số Km đi được sau mỗi lần sạc đầy là: 287km. Dựa vào quy tắc tam suất, chúng ta sẽ tính ra được số kW để đi được quảng đường 3,000km cho xe VinFast VF e34 là: (3,000km x 42kW) / 287km = 439 kW. 

Như vậy, tổng chi phí sử dụng cho xe VF e34 cho quảng đường 3,000km sử dụng phương án thuê PIN cố định như sau:

So sánh xe xăng và xe điện vinfast

Kết quả so sánh xe điện VinFast VF e34 và xe xăng VinFast Fadil

Như vậy, dựa vào 02 kết quả so sánh xe xăng và xe điện VinFast trên. 02 xe có chi phí là:

  • Xe VinFast Fadil: 6,076,800đ
  • VinFast VF e34: 2,825,226đ

Như vậy, nếu đem so sánh chi phí sử dụng giữa xe VinFast Fadilxe ô tô điện VinFast VF e34 thì VF e34 có mức chi phí chỉ bằng 31,73% so với xe Fadil

Liên hệ tư vấn

Như vậy, Thương Nguyễn cũng đã tình bày sơ lượt cho Quý Anh/Chị về chi phí sử dụng giữa xe xăng và xe điện VinFast.

Quý Anh/chị nào cần tư vấn thêm về giá xe VinFast mới nhất cũng như giá xe VinFast VF e35 (VF 8) hoặc VinFast VF 9 (VF e36). Vui lòng gọi cho Thương Nguyễn để được tư vấn trực tiếp. Hoặc điền Form bên dưới, Thương Nguyễn sẽ gọi lại hỗ trợ sớm nhất có thể.

xe điện vinfast 7 chỗ vf e36

SHOWROOM VINFAST AN THÁI – HOTLINE: 0971.858.878

464 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân, TpHCM

[contact-form-7 id=”906″]